Nam Ất Sửu sinh năm 1985 Nữ Quý Mùi sinh năm 2003 có hợp với nhau hay không?

Nam Ất Sửu sinh năm 1985 Nữ Quý Mùi sinh năm 2003 có hợp với nhau hay không?


Có phải quý bạn đăng vướng mắc là làm sao để kiểm tra được xem Nam 1985 có hợp với Nữ 2003 hay tuổi chồng 1985 có hợp với tuổi vợ 2003 không? Nếu hai tuổi hợp nhau thì kết hợp làm ăn, kết hôn như thế nào… Có bổ trợ cho nhau và giúp nhau để mọi việc luôn thuận lợi, lộc đến đầy nhà, sinh khí luôn cường thịnh. Các chuyên gia về Luận Tuổi – Tử Vi sẽ xem giúp Nam 1985 và Nữ 2003 có hợp nhau không để kết hôn nên duyên vợ chồng. Giả dụ mà không hợp thì làm sao để hóa giải được xung khắc. Vì vậy việc xem tuổi Ất Sửu và Quý Mùi có hợp nhau không là cực kỳ cần thiết. Dưới đây là kết quả công cụ xem tuổi Nam 1985 và Nữ 2003 có hợp nhau không?

Lưu ý: Để xem hai tuổi Nam sinh năm 1985 có hợp với Nữ 2003 không? Và để được kết quả chính xác nhất thì xem các yếu tố sau:

5 yếu tố sau đây để luận chồng sinh năm 1985 vợ sinh năm 2003 có hợp nhau không?

+ Yếu tố 1: Luận Địa chi của chồng Ất Sửu vợ Quý Mùi có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 2: Luận Thiên can năm sinh của chồng 2003 và vợ 1985 cũng có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 3: Luận Cung mệnh để xem vợ 2003 chồng 1985 có thang điểm tối đa là 2

+ Yếu tố 4: Luận Mệnh của Nam 1985 Nữ 2003 để xem kết hôn có hợp nhau không?

+ Yếu tố 5: Luận Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) của vợ chồng tuổi Ất Sửu và Quý Mùi có hợp với nhau hay không?

Xin Lưu ý: Đây là công cụ sử dụng để giúp vợ chồng không chỉ xem tuổi có hợp với nhau hay không…

Luận giải Nam Ất Sửu sinh năm 1985 và Nữ Quý Mùi sinh năm 2003 có hợp nhau hay không?

Nam Ất Sửu – 1985 Nữ Quý Mùi – 2003

Năm: Ất Sửu – 1985

Mệnh: Hải Trung Kim

Cung: Càn

Niên mệnh năm sinh: Kim

Năm: Quý Mùi – 2003

Mệnh: Dương Liễu Mộc

Cung: Ly

Niên mệnh năm sinh: Hỏa

Luận giải về Địa chi:
Nam Sửu – Nữ Mùi => Lục xung 0/2 điểm
Luận giải về Thiên can:
Nam Ất – Nữ Quý => Tương Sinh 2/2 điểm
Luận giải về Cung mệnh:
Nam Càn – Nữ Ly => Tuyệt Mạng (không tốt) 0/2 điểm
Luận giải về Mệnh:
Nam Kim – Nữ Mộc => Tương Khắc 0/2 điểm
Luận giải về Niên mệnh năm sinh (Mệnh quái):
Nam Kim – Nữ Hỏa => Tương Khắc 0/2 điểm
Kết Luận: Tổng 2/10 điểm: Chồng Ất Sửu sinh năm 1985 và Vợ Quý Mùi sinh năm 2003 là rất không hợp nhau để kết hôn
Dựa vào điểm số sau để xem tình trạng hợp hay không hợp để kết hôn.

Kết Luận: Tổng 8->10 điểm: Chồng Ất Sửu sinh năm 1985 và Vợ Quý Mùi sinh năm 2003 là rất hợp nhau
Kết Luận: Tổng 5->7 điểm: Nam Ất Sửu sinh năm 1985 và Nữ Quý Mùi sinh năm 2003 là tương đối hợp nhau
Kết Luận: Tổng 3->4 điểm: Chồng Ất Sửu sinh năm 1985 và Vợ Quý Mùi sinh năm 2003 là hơi không hợp nhau
Kết Luận: Tổng 0->2 điểm: Nam Ất Sửu sinh năm 1985 và Nữ Quý Mùi sinh năm 2003 là rất không hợp nhau

Hãy xem thêm chi tiết cho Ất Sửu sinh năm 1985 và Nữ Quý Mùi sinh năm 2003 như sau:

Nam sinh năm 1985 – Ất Sửu: phù hợp nhất với Nữ giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinh Địa chi Thiên can Cung mệnh Mệnh Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) Điểm
1983 Sửu – Hợi   => Bình Ất – Quý   => Tương Sinh Càn – Đoài   => Sinh Khí (tốt) Kim – Đại Hải Thủy   => Tương Sinh Kim – Kim   => Bình 8
1984 Sửu – Tý   => Lục hợp Ất – Giáp   => Bình Càn – Cấn   => Thiên Y (tốt) Kim – Hải Trung Kim   => Bình Kim – Thổ   => Tương Sinh 8
1987 Sửu – Mão   => Bình Ất – Đinh   => Tương Sinh Càn – Khôn   => Phúc Đức (tốt) Kim – Lư Trung Hỏa   => Tương Khắc Kim – Thổ   => Tương Sinh 7
1990 Sửu – Ngọ   => Lục hại Ất – Canh   => Tương Sinh Càn – Cấn   => Thiên Y (tốt) Kim – Lộ Bàng Thổ   => Tương Sinh Kim – Thổ   => Tương Sinh 8
1993 Sửu – Dậu   => Tam hợp Ất – Quý   => Tương Sinh Càn – Cấn   => Thiên Y (tốt) Kim – Kiếm Phong Kim   => Bình Kim – Thổ   => Tương Sinh 9
1996 Sửu – Tý   => Lục hợp Ất – Bính   => Bình Càn – Khôn   => Phúc Đức (tốt) Kim – Giảm Hạ Thủy   => Tương Sinh Kim – Thổ   => Tương Sinh 9
1999 Sửu – Mão   => Bình Ất – Kỷ   => Tương Khắc Càn – Cấn   => Thiên Y (tốt) Kim – Thành Đầu Thổ   => Tương Sinh Kim – Thổ   => Tương Sinh 7
Phân tích Nam sinh năm 1985 – Ất Sửu: với Nữ giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinh Địa chi Thiên can Cung mệnh Mệnh Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) Điểm
1980 Sửu – Thân   => Bình Ất – Canh   => Tương Sinh Càn – Tốn   => Họa Hại (không tốt) Kim – Thạch Lựu Mộc   => Tương Khắc Kim – Mộc   => Tương Khắc 3
1981 Sửu – Dậu   => Tam hợp Ất – Tân   => Tương Khắc Càn – Cấn   => Thiên Y (tốt) Kim – Thạch Lựu Mộc   => Tương Khắc Kim – Thổ   => Tương Sinh 6
1982 Sửu – Tuất   => Tam hình Ất – Nhâm   => Bình Càn – Càn   => Phục Vị (tốt) Kim – Đại Hải Thủy   => Tương Sinh Kim – Kim   => Bình 6
1983 Sửu – Hợi   => Bình Ất – Quý   => Tương Sinh Càn – Đoài   => Sinh Khí (tốt) Kim – Đại Hải Thủy   => Tương Sinh Kim – Kim   => Bình 8
1984 Sửu – Tý   => Lục hợp Ất – Giáp   => Bình Càn – Cấn   => Thiên Y (tốt) Kim – Hải Trung Kim   => Bình Kim – Thổ   => Tương Sinh 8
1985 Sửu – Sửu   => Bình Ất – Ất   => Bình Càn – Ly   => Tuyệt Mạng (không tốt) Kim – Hải Trung Kim   => Bình Kim – Hỏa   => Tương Khắc 3
1986 Sửu – Dần   => Bình Ất – Bính   => Bình Càn – Khảm   => Lục Sát (không tốt) Kim – Lư Trung Hỏa   => Tương Khắc Kim – Thủy   => Tương Sinh 4
1987 Sửu – Mão   => Bình Ất – Đinh   => Tương Sinh Càn – Khôn   => Phúc Đức (tốt) Kim – Lư Trung Hỏa   => Tương Khắc Kim – Thổ   => Tương Sinh 7
1988 Sửu – Thìn   => Lục phá Ất – Mậu   => Bình Càn – Chấn   => Ngũ Quỷ (không tốt) Kim – Đại Lâm Mộc   => Tương Khắc Kim – Mộc   => Tương Khắc 1
1989 Sửu – Tỵ   => Tam hợp Ất – Kỷ   => Tương Khắc Càn – Tốn   => Họa Hại (không tốt) Kim – Đại Lâm Mộc   => Tương Khắc Kim – Mộc   => Tương Khắc 2
1990 Sửu – Ngọ   => Lục hại Ất – Canh   => Tương Sinh Càn – Cấn   => Thiên Y (tốt) Kim – Lộ Bàng Thổ   => Tương Sinh Kim – Thổ   => Tương Sinh 8
1991 Sửu – Mùi   => Lục xung Ất – Tân   => Tương Khắc Càn – Càn   => Phục Vị (tốt) Kim – Lộ Bàng Thổ   => Tương Sinh Kim – Kim   => Bình 5
1992 Sửu – Thân   => Bình Ất – Nhâm   => Bình Càn – Đoài   => Sinh Khí (tốt) Kim – Kiếm Phong Kim   => Bình Kim – Kim   => Bình 6
1993 Sửu – Dậu   => Tam hợp Ất – Quý   => Tương Sinh Càn – Cấn   => Thiên Y (tốt) Kim – Kiếm Phong Kim   => Bình Kim – Thổ   => Tương Sinh 9
1994 Sửu – Tuất   => Tam hình Ất – Giáp   => Bình Càn – Ly   => Tuyệt Mạng (không tốt) Kim – Sơn Đầu Hỏa   => Tương Khắc Kim – Hỏa   => Tương Khắc 1
1995 Sửu – Hợi   => Bình Ất – Ất   => Bình Càn – Khảm   => Lục Sát (không tốt) Kim – Sơn Đầu Hỏa   => Tương Khắc Kim – Thủy   => Tương Sinh 4
1996 Sửu – Tý   => Lục hợp Ất – Bính   => Bình Càn – Khôn   => Phúc Đức (tốt) Kim – Giảm Hạ Thủy   => Tương Sinh Kim – Thổ   => Tương Sinh 9
1997 Sửu – Sửu   => Bình Ất – Đinh   => Tương Sinh Càn – Chấn   => Ngũ Quỷ (không tốt) Kim – Giảm Hạ Thủy   => Tương Sinh Kim – Mộc   => Tương Khắc 5
1998 Sửu – Dần   => Bình Ất – Mậu   => Bình Càn – Tốn   => Họa Hại (không tốt) Kim – Thành Đầu Thổ   => Tương Sinh Kim – Mộc   => Tương Khắc 4
1999 Sửu – Mão   => Bình Ất – Kỷ   => Tương Khắc Càn – Cấn   => Thiên Y (tốt) Kim – Thành Đầu Thổ   => Tương Sinh Kim – Thổ   => Tương Sinh 7
2000 Sửu – Thìn   => Lục phá Ất – Canh   => Tương Sinh Càn – Càn   => Phục Vị (tốt) Kim – Bạch Lạp Kim   => Bình Kim – Kim   => Bình 6
Nữ sinh năm 2003 – Quý Mùi: phù hợp với Nam giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinh Địa chi Thiên can Cung mệnh Mệnh Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) Điểm
1988 Mùi – Thìn   => Bình Quý – Mậu   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ. Ly – Chấn   => Sinh Khí (tốt) Mộc – Đại Lâm Mộc   => Bình Hỏa – Mộc   => Tương Sinh 8
1995 Mùi – Hợi   => Tam hợp Quý – Ất   => Tương Sinh Ly – Khôn   => Lục Sát (không tốt) Mộc – Sơn Đầu Hỏa   => Tương Sinh Hỏa – Thổ   => Tương Sinh 8
1996 Mùi – Tý   => Lục hại Quý – Bính   => Bình Ly – Tốn   => Thiên Y (tốt) Mộc – Giảm Hạ Thủy   => Tương Sinh Hỏa – Mộc   => Tương Sinh 7
2005 Mùi – Dậu   => Bình Quý – Ất   => Tương Sinh Ly – Tốn   => Thiên Y (tốt) Mộc – Tuyền Trung Thủy   => Tương Sinh Hỏa – Mộc   => Tương Sinh 9
Phân tích Nữ sinh năm 2003 – Quý Mùi: với Nam giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinh Địa chi Thiên can Cung mệnh Mệnh Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) Điểm
1988 Mùi – Thìn   => Bình Quý – Mậu   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ. Ly – Chấn   => Sinh Khí (tốt) Mộc – Đại Lâm Mộc   => Bình Hỏa – Mộc   => Tương Sinh 8
1989 Mùi – Tỵ   => Bình Quý – Kỷ   => Tương Khắc Ly – Khôn   => Lục Sát (không tốt) Mộc – Đại Lâm Mộc   => Bình Hỏa – Thổ   => Tương Sinh 4
1990 Mùi – Ngọ   => Lục hợp Quý – Canh   => Bình Ly – Khảm   => Phúc Đức (tốt) Mộc – Lộ Bàng Thổ   => Tương Khắc Hỏa – Thủy   => Tương Khắc 5
1991 Mùi – Mùi   => Bình Quý – Tân   => Tương Sinh Ly – Ly   => Phục Vị (tốt) Mộc – Lộ Bàng Thổ   => Tương Khắc Hỏa – Hỏa   => Bình 6
1992 Mùi – Thân   => Bình Quý – Nhâm   => Bình Ly – Cấn   => Họa Hại (không tốt) Mộc – Kiếm Phong Kim   => Tương Khắc Hỏa – Thổ   => Tương Sinh 4
1993 Mùi – Dậu   => Bình Quý – Quý   => Bình Ly – Đoài   => Ngũ Quỷ (không tốt) Mộc – Kiếm Phong Kim   => Tương Khắc Hỏa – Kim   => Tương Khắc 2
1994 Mùi – Tuất   => Lục phá Quý – Giáp   => Bình Ly – Càn   => Tuyệt Mạng (không tốt) Mộc – Sơn Đầu Hỏa   => Tương Sinh Hỏa – Kim   => Tương Khắc 3
1995 Mùi – Hợi   => Tam hợp Quý – Ất   => Tương Sinh Ly – Khôn   => Lục Sát (không tốt) Mộc – Sơn Đầu Hỏa   => Tương Sinh Hỏa – Thổ   => Tương Sinh 8
1996 Mùi – Tý   => Lục hại Quý – Bính   => Bình Ly – Tốn   => Thiên Y (tốt) Mộc – Giảm Hạ Thủy   => Tương Sinh Hỏa – Mộc   => Tương Sinh 7
1997 Mùi – Sửu   => Lục xung Quý – Đinh   => Tương Khắc Ly – Chấn   => Sinh Khí (tốt) Mộc – Giảm Hạ Thủy   => Tương Sinh Hỏa – Mộc   => Tương Sinh 6
1998 Mùi – Dần   => Bình Quý – Mậu   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ. Ly – Khôn   => Lục Sát (không tốt) Mộc – Thành Đầu Thổ   => Tương Khắc Hỏa – Thổ   => Tương Sinh 5
1999 Mùi – Mão   => Quý – Kỷ   => Tương Khắc Ly – Khảm   => Phúc Đức (tốt) Mộc – Thành Đầu Thổ   => Tương Khắc Hỏa – Thủy   => Tương Khắc 2
2000 Mùi – Thìn   => Bình Quý – Canh   => Bình Ly – Ly   => Phục Vị (tốt) Mộc – Bạch Lạp Kim   => Tương Khắc Hỏa – Hỏa   => Bình 5
2001 Mùi – Tỵ   => Bình Quý – Tân   => Tương Sinh Ly – Cấn   => Họa Hại (không tốt) Mộc – Bạch Lạp Kim   => Tương Khắc Hỏa – Thổ   => Tương Sinh 5
2002 Mùi – Ngọ   => Lục hợp Quý – Nhâm   => Bình Ly – Đoài   => Ngũ Quỷ (không tốt) Mộc – Dương Liễu Mộc   => Bình Hỏa – Kim   => Tương Khắc 4
2003 Mùi – Mùi   => Bình Quý – Quý   => Bình Ly – Càn   => Tuyệt Mạng (không tốt) Mộc – Dương Liễu Mộc   => Bình Hỏa – Kim   => Tương Khắc 3
2004 Mùi – Thân   => Bình Quý – Giáp   => Bình Ly – Khôn   => Lục Sát (không tốt) Mộc – Tuyền Trung Thủy   => Tương Sinh Hỏa – Thổ   => Tương Sinh 6
2005 Mùi – Dậu   => Bình Quý – Ất   => Tương Sinh Ly – Tốn   => Thiên Y (tốt) Mộc – Tuyền Trung Thủy   => Tương Sinh Hỏa – Mộc   => Tương Sinh 9
2006 Mùi – Tuất   => Lục phá Quý – Bính   => Bình Ly – Chấn   => Sinh Khí (tốt) Mộc – Ốc Thượng Thổ   => Tương Khắc Hỏa – Mộc   => Tương Sinh 5
2007 Mùi – Hợi   => Tam hợp Quý – Đinh   => Tương Khắc Ly – Khôn   => Lục Sát (không tốt) Mộc – Ốc Thượng Thổ   => Tương Khắc Hỏa – Thổ   => Tương Sinh 4
2008 Mùi – Tý   => Lục hại Quý – Mậu   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ. Ly – Khảm   => Phúc Đức (tốt) Mộc – Thích Lịch Hỏa   => Tương Sinh Hỏa – Thủy   => Tương Khắc 6
Trên đây là chi tiết về tuổi kết hôn cho Nam Ất Sửu sinh năm 1985 và Nữ Nam Quý Mùi sinh năm 2003 có hợp với nhau hay không? Xin chúc bạn lựa chọn tuổi tốt nhất cho mình, để mạng lại cho mình may mắn cũng như hạnh phúc nhất.

Xem thêm  Nam Quý Hợi sinh năm 1983 Nữ Giáp Thân sinh năm 2004 có hợp với nhau hay không?