Nam Giáp Tý sinh năm 1984 Nữ Nhâm Ngọ sinh năm 2002 có hợp với nhau hay không?

Nam Giáp Tý sinh năm 1984 Nữ Nhâm Ngọ sinh năm 2002 có hợp với nhau hay không?


Có phải quý bạn đăng vướng mắc là làm sao để kiểm tra được xem Nam 1984 có hợp với Nữ 2002 hay tuổi chồng 1984 có hợp với tuổi vợ 2002 không? Nếu hai tuổi hợp nhau thì kết hợp làm ăn, kết hôn như thế nào… Có bổ trợ cho nhau và giúp nhau để mọi việc luôn thuận lợi, lộc đến đầy nhà, sinh khí luôn cường thịnh. Các chuyên gia về Luận Tuổi – Tử Vi sẽ xem giúp Nam 1984 và Nữ 2002 có hợp nhau không để kết hôn nên duyên vợ chồng. Giả dụ mà không hợp thì làm sao để hóa giải được xung khắc. Vì vậy việc xem tuổi Giáp Tý và Nhâm Ngọ có hợp nhau không là cực kỳ cần thiết. Dưới đây là kết quả công cụ xem tuổi Nam 1984 và Nữ 2002 có hợp nhau không?

Lưu ý: Để xem hai tuổi Nam sinh năm 1984 có hợp với Nữ 2002 không? Và để được kết quả chính xác nhất thì xem các yếu tố sau:

5 yếu tố sau đây để luận chồng sinh năm 1984 vợ sinh năm 2002 có hợp nhau không?

+ Yếu tố 1: Luận Địa chi của chồng Giáp Tý vợ Nhâm Ngọ có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 2: Luận Thiên can năm sinh của chồng 2002 và vợ 1984 cũng có thang điểm từ 0->2

+ Yếu tố 3: Luận Cung mệnh để xem vợ 2002 chồng 1984 có thang điểm tối đa là 2

+ Yếu tố 4: Luận Mệnh của Nam 1984 Nữ 2002 để xem kết hôn có hợp nhau không?

+ Yếu tố 5: Luận Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) của vợ chồng tuổi Giáp Tý và Nhâm Ngọ có hợp với nhau hay không?

Xin Lưu ý: Đây là công cụ sử dụng để giúp vợ chồng không chỉ xem tuổi có hợp với nhau hay không…

Luận giải Nam Giáp Tý sinh năm 1984 và Nữ Nhâm Ngọ sinh năm 2002 có hợp nhau hay không?

Nam Giáp Tý – 1984Nữ Nhâm Ngọ – 2002

Năm: Giáp Tý – 1984

Mệnh: Hải Trung Kim

Cung: Đoài

Niên mệnh năm sinh: Kim

Năm: Nhâm Ngọ – 2002

Mệnh: Dương Liễu Mộc

Cung: Cấn

Niên mệnh năm sinh: Thổ

Luận giải về Địa chi:
Nam – Nữ Ngọ => Lục xung 0/2 điểm
Luận giải về Thiên can:
Nam Giáp – Nữ Nhâm => Tương Sinh 2/2 điểm
Luận giải về Cung mệnh:
Nam Đoài – Nữ Cấn => Phúc Đức (tốt) 2/2 điểm
Luận giải về Mệnh:
Nam Kim – Nữ Mộc => Tương Khắc 0/2 điểm
Luận giải về Niên mệnh năm sinh (Mệnh quái):
Nam Kim – Nữ Thổ => Tương Sinh 2/2 điểm
Kết Luận: Tổng 6/10 điểm: Chồng Giáp Tý sinh năm 1984 và Vợ Nhâm Ngọ sinh năm 2002 là tương đối hợp nhau để kết hôn
Dựa vào điểm số sau để xem tình trạng hợp hay không hợp để kết hôn.

Kết Luận: Tổng 8->10 điểm: Chồng Giáp Tý sinh năm 1984 và Vợ Nhâm Ngọ sinh năm 2002 là rất hợp nhau
Kết Luận: Tổng 5->7 điểm: Nam Giáp Tý sinh năm 1984 và Nữ Nhâm Ngọ sinh năm 2002 là tương đối hợp nhau
Kết Luận: Tổng 3->4 điểm: Chồng Giáp Tý sinh năm 1984 và Vợ Nhâm Ngọ sinh năm 2002 là hơi không hợp nhau
Kết Luận: Tổng 0->2 điểm: Nam Giáp Tý sinh năm 1984 và Nữ Nhâm Ngọ sinh năm 2002 là rất không hợp nhau

Hãy xem thêm chi tiết cho Giáp Tý sinh năm 1984 và Nữ Nhâm Ngọ sinh năm 2002 như sau:

Nam sinh năm 1984 – Giáp Tý: phù hợp nhất với Nữ giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1982 – Tuất   => BìnhGiáp – Nhâm   => Tương SinhĐoài – Càn   => Sinh Khí (tốt)Kim – Đại Hải Thủy   => Tương SinhKim – Kim   => Bình8
1983 – Hợi   => BìnhGiáp – Quý   => BìnhĐoài – Đoài   => Phục Vị (tốt)Kim – Đại Hải Thủy   => Tương SinhKim – Kim   => Bình7
1984 – Tý   => BìnhGiáp – Giáp   => BìnhĐoài – Cấn   => Phúc Đức (tốt)Kim – Hải Trung Kim   => BìnhKim – Thổ   => Tương Sinh7
1992 – Thân   => Tam hợpGiáp – Nhâm   => Tương SinhĐoài – Đoài   => Phục Vị (tốt)Kim – Kiếm Phong Kim   => BìnhKim – Kim   => Bình8
1996 – Tý   => BìnhGiáp – Bính   => Tương SinhĐoài – Khôn   => Thiên Y (tốt)Kim – Giảm Hạ Thủy   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh9
1999 – Mão   => Tam hìnhGiáp – Kỷ   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Đoài – Cấn   => Phúc Đức (tốt)Kim – Thành Đầu Thổ   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh8
Phân tích Nam sinh năm 1984 – Giáp Tý: với Nữ giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1979 – Mùi   => Lục hạiGiáp – Kỷ   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Đoài – Chấn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Kim – Thiên Thượng Hỏa   => Tương KhắcKim – Mộc   => Tương Khắc2
1980 – Thân   => Tam hợpGiáp – Canh   => Tương KhắcĐoài – Tốn   => Lục Sát (không tốt)Kim – Thạch Lựu Mộc   => Tương KhắcKim – Mộc   => Tương Khắc2
1981 – Dậu   => Lục pháGiáp – Tân   => BìnhĐoài – Cấn   => Phúc Đức (tốt)Kim – Thạch Lựu Mộc   => Tương KhắcKim – Thổ   => Tương Sinh5
1982 – Tuất   => BìnhGiáp – Nhâm   => Tương SinhĐoài – Càn   => Sinh Khí (tốt)Kim – Đại Hải Thủy   => Tương SinhKim – Kim   => Bình8
1983 – Hợi   => BìnhGiáp – Quý   => BìnhĐoài – Đoài   => Phục Vị (tốt)Kim – Đại Hải Thủy   => Tương SinhKim – Kim   => Bình7
1984 – Tý   => BìnhGiáp – Giáp   => BìnhĐoài – Cấn   => Phúc Đức (tốt)Kim – Hải Trung Kim   => BìnhKim – Thổ   => Tương Sinh7
1985 – Sửu   => Lục hợpGiáp – Ất   => BìnhĐoài – Ly   => Ngũ Quỷ (không tốt)Kim – Hải Trung Kim   => BìnhKim – Hỏa   => Tương Khắc4
1986 – Dần   => BìnhGiáp – Bính   => Tương SinhĐoài – Khảm   => Hoạ Hại (không tốt)Kim – Lư Trung Hỏa   => Tương KhắcKim – Thủy   => Tương Sinh5
1987 – Mão   => Tam hìnhGiáp – Đinh   => BìnhĐoài – Khôn   => Thiên Y (tốt)Kim – Lư Trung Hỏa   => Tương KhắcKim – Thổ   => Tương Sinh5
1988 – Thìn   => Tam hợpGiáp – Mậu   => Tương KhắcĐoài – Chấn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Kim – Đại Lâm Mộc   => Tương KhắcKim – Mộc   => Tương Khắc2
1989 – Tỵ   => Tứ tuyệtGiáp – Kỷ   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Đoài – Tốn   => Lục Sát (không tốt)Kim – Đại Lâm Mộc   => Tương KhắcKim – Mộc   => Tương Khắc2
1990 – Ngọ   => Lục xungGiáp – Canh   => Tương KhắcĐoài – Cấn   => Phúc Đức (tốt)Kim – Lộ Bàng Thổ   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh6
1991 – Mùi   => Lục hạiGiáp – Tân   => BìnhĐoài – Càn   => Sinh Khí (tốt)Kim – Lộ Bàng Thổ   => Tương SinhKim – Kim   => Bình6
1992 – Thân   => Tam hợpGiáp – Nhâm   => Tương SinhĐoài – Đoài   => Phục Vị (tốt)Kim – Kiếm Phong Kim   => BìnhKim – Kim   => Bình8
1993 – Dậu   => Lục pháGiáp – Quý   => BìnhĐoài – Cấn   => Phúc Đức (tốt)Kim – Kiếm Phong Kim   => BìnhKim – Thổ   => Tương Sinh6
1994 – Tuất   => BìnhGiáp – Giáp   => BìnhĐoài – Ly   => Ngũ Quỷ (không tốt)Kim – Sơn Đầu Hỏa   => Tương KhắcKim – Hỏa   => Tương Khắc2
1995 – Hợi   => BìnhGiáp – Ất   => BìnhĐoài – Khảm   => Hoạ Hại (không tốt)Kim – Sơn Đầu Hỏa   => Tương KhắcKim – Thủy   => Tương Sinh4
1996 – Tý   => BìnhGiáp – Bính   => Tương SinhĐoài – Khôn   => Thiên Y (tốt)Kim – Giảm Hạ Thủy   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh9
1997 – Sửu   => Lục hợpGiáp – Đinh   => BìnhĐoài – Chấn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Kim – Giảm Hạ Thủy   => Tương SinhKim – Mộc   => Tương Khắc5
1998 – Dần   => BìnhGiáp – Mậu   => Tương KhắcĐoài – Tốn   => Lục Sát (không tốt)Kim – Thành Đầu Thổ   => Tương SinhKim – Mộc   => Tương Khắc3
1999 – Mão   => Tam hìnhGiáp – Kỷ   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.Đoài – Cấn   => Phúc Đức (tốt)Kim – Thành Đầu Thổ   => Tương SinhKim – Thổ   => Tương Sinh8
Nữ sinh năm 2002 – Nhâm Ngọ: phù hợp với Nam giới các tuổi có năm sinh như sau:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1994Ngọ – Tuất   => Tam hợpNhâm – Giáp   => Tương SinhCấn – Càn   => Thiên Y (tốt)Mộc – Sơn Đầu Hỏa   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh10
2003Ngọ – Mùi   => Lục hợpNhâm – Quý   => BìnhCấn – Càn   => Thiên Y (tốt)Mộc – Dương Liễu Mộc   => BìnhThổ – Kim   => Tương Sinh8
2004Ngọ – Thân   => BìnhNhâm – Giáp   => Tương SinhCấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Tuyền Trung Thủy   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình8
Phân tích Nữ sinh năm 2002 – Nhâm Ngọ: với Nam giới các tuổi còn lại có năm sinh như sau là tốt hay xấu:
Năm sinhĐịa chiThiên canCung mệnhMệnhNiên mệnh năm sinh (mệnh quái)Điểm
1987Ngọ – Mão   => Lục pháNhâm – Đinh   => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân.Cấn – Tốn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Mộc – Lư Trung Hỏa   => Tương SinhThổ – Mộc   => Tương Khắc4
1988Ngọ – Thìn   => BìnhNhâm – Mậu   => Tương KhắcCấn – Chấn   => Lục Sát (không tốt)Mộc – Đại Lâm Mộc   => BìnhThổ – Mộc   => Tương Khắc2
1989Ngọ – Tỵ   => BìnhNhâm – Kỷ   => BìnhCấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Đại Lâm Mộc   => BìnhThổ – Thổ   => Bình6
1990Ngọ – Ngọ   => Tam hìnhNhâm – Canh   => Tương SinhCấn – Khảm   => Ngũ Quỷ (không tốt)Mộc – Lộ Bàng Thổ   => Tương KhắcThổ – Thủy   => Tương Khắc2
1991Ngọ – Mùi   => Lục hợpNhâm – Tân   => BìnhCấn – Ly   => Họa Hại (không tốt)Mộc – Lộ Bàng Thổ   => Tương KhắcThổ – Hỏa   => Tương Sinh5
1992Ngọ – Thân   => BìnhNhâm – Nhâm   => BìnhCấn – Cấn   => Phục Vị (tốt)Mộc – Kiếm Phong Kim   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình5
1993Ngọ – Dậu   => BìnhNhâm – Quý   => BìnhCấn – Đoài   => Phúc Đức (tốt)Mộc – Kiếm Phong Kim   => Tương KhắcThổ – Kim   => Tương Sinh6
1994Ngọ – Tuất   => Tam hợpNhâm – Giáp   => Tương SinhCấn – Càn   => Thiên Y (tốt)Mộc – Sơn Đầu Hỏa   => Tương SinhThổ – Kim   => Tương Sinh10
1995Ngọ – Hợi   => Tứ tuyệtNhâm – Ất   => BìnhCấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Sơn Đầu Hỏa   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình6
1996Ngọ – Tý   => Lục xungNhâm – Bính   => Tương KhắcCấn – Tốn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Mộc – Giảm Hạ Thủy   => Tương SinhThổ – Mộc   => Tương Khắc2
1997Ngọ – Sửu   => Lục hạiNhâm – Đinh   => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân.Cấn – Chấn   => Lục Sát (không tốt)Mộc – Giảm Hạ Thủy   => Tương SinhThổ – Mộc   => Tương Khắc4
1998Ngọ – Dần   => Tam hợpNhâm – Mậu   => Tương KhắcCấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Thành Đầu Thổ   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình5
1999Ngọ – Mão   => Lục pháNhâm – Kỷ   => BìnhCấn – Khảm   => Ngũ Quỷ (không tốt)Mộc – Thành Đầu Thổ   => Tương KhắcThổ – Thủy   => Tương Khắc1
2000Ngọ – Thìn   => BìnhNhâm – Canh   => Tương SinhCấn – Ly   => Họa Hại (không tốt)Mộc – Bạch Lạp Kim   => Tương KhắcThổ – Hỏa   => Tương Sinh5
2001Ngọ – Tỵ   => BìnhNhâm – Tân   => BìnhCấn – Cấn   => Phục Vị (tốt)Mộc – Bạch Lạp Kim   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình5
2002Ngọ – Ngọ   => Tam hìnhNhâm – Nhâm   => BìnhCấn – Đoài   => Phúc Đức (tốt)Mộc – Dương Liễu Mộc   => BìnhThổ – Kim   => Tương Sinh6
2003Ngọ – Mùi   => Lục hợpNhâm – Quý   => BìnhCấn – Càn   => Thiên Y (tốt)Mộc – Dương Liễu Mộc   => BìnhThổ – Kim   => Tương Sinh8
2004Ngọ – Thân   => BìnhNhâm – Giáp   => Tương SinhCấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Tuyền Trung Thủy   => Tương SinhThổ – Thổ   => Bình8
2005Ngọ – Dậu   => BìnhNhâm – Ất   => BìnhCấn – Tốn   => Tuyệt Mạng (không tốt)Mộc – Tuyền Trung Thủy   => Tương SinhThổ – Mộc   => Tương Khắc4
2006Ngọ – Tuất   => Tam hợpNhâm – Bính   => Tương KhắcCấn – Chấn   => Lục Sát (không tốt)Mộc – Ốc Thượng Thổ   => Tương KhắcThổ – Mộc   => Tương Khắc2
2007Ngọ – Hợi   => Tứ tuyệtNhâm – Đinh   => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân.Cấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)Mộc – Ốc Thượng Thổ   => Tương KhắcThổ – Thổ   => Bình5
Trên đây là chi tiết về tuổi kết hôn cho Nam Giáp Tý sinh năm 1984 và Nữ Nam Nhâm Ngọ sinh năm 2002 có hợp với nhau hay không? Xin chúc bạn lựa chọn tuổi tốt nhất cho mình, để mạng lại cho mình may mắn cũng như hạnh phúc nhất.

Xem thêm  Nam Kỷ Tỵ sinh năm 1989 Nữ Giáp Tý sinh năm 1984 có hợp với nhau hay không?